English Name
|
Science Name
|
Cây Thiết đinh lá bẹ
|
Stipulata
|
Cây Rum thơm
|
Poikilospernum suaveolens
|
Cây Thị dẻ
|
Diospyros castanea
|
Cây A tràng dạng kén
|
Dichapetalum gelonoides
|
Cây Cát đằng hoa to
|
Thunbergia grandiflora
|
Cây Cẩm lai bông, Cẩm lai Bà Rịa
|
Dalbergia bariaensis
|
Cây Sao đen
|
Hopea odorata
|
Cây Trắc đen
|
Dalbergia nigrescens
|
Cây Trắc lá bẹ
|
Dalbergia stipulacea
|
Cây Ẩn mạc rùa, Ruốt rùa
|
Cryptophragmium affine var. testudium
|
Cây Chò chai (So chai, Chò chỉ)
|
Hopea recopei
|
Cây Hỏa rô Trung Bộ
|
Thunbergia annamensis
|
Cây Dáng hương trái to
|
Pterocarpus macrocarpus
|
Cây Cà chắc
|
Shorea obtusa
|
Cây Mát thùy dày
|
Millettia pachyloba
|
Cây Hoả rô sừng
|
Phlogacanthus cornutus
|
Cây Tiểu sim
|
Rhodamnia dumetorum
|
Cây Mát mạng
|
Millettia reticulata
|
Cây Vừng (Mừng, San)
|
Careya sphaerica
|
Cây Xến đỏ (Xến mủ, Xến cật)
|
Shorea roxburghii
|
Cây Cỏ hoa đá
|
Selaginella principis
|
Cây Luân rô đỏ
|
Cyclacanthus coccineus
|
Cây Mát tơ
|
Millettia sericea
|
Cây Tử châu Nhật bổn
|
Callicarpa japonica
|
Cây Lăng yên tro (Máu gà núi)
|
Callerya cinerea
|
Cây Chai (Chò, Bô bô)
|
Shorea guiso
|
Cây Chiếc (Lộc vừng)
|
Barringtonia acutangula
|
Cây Cóc kèn mũi
|
Derris acuminata
|
Cây Bồ đào (Lý, Giối)
|
Syzygium jambos
|
Cây Sến nghệ
|
Shorea henryana
|
Cây Giá tị
|
Tectona grandis
|
Cây Bòng bòng lá liểu
|
Lygodium salicifolium
|
Cây Cóc kèn leo
|
Derris scandens
|
Cây Chai Thorel
|
Shorea thorelii
|
Cây Chiếc đỏ
|
Barringtonia coccinea
|
Cây Hồng mai
|
Gliricidia sepium
|
Cây Chàm lông
|
Indigofera hirsuta
|
Cây Chiếc chùm to (Tam lang)
|
Barringtonia macrostachya
|
Cây Bình linh cọng mảnh
|
Vitex leptobotrys
|
Cây Bòng bòng ổ
|
Lygodium subareolatum
|
Cây Táu mật (Vu)
|
Vatica cinerea
|
Cây Trâm mốc
|
Syzygium cumini
|
Cây Tràng quả ba cạnh (Bài ngài)
|
Desmodium triquetrum
|
Cây Chiếc chùm (Tim lang)
|
Barringtonia racemosa
|
Cây Tràng quả thưa
|
Desmodium laxum
|
Cây Trâm hoa xanh
|
Syzygium chloranthum
|
Cây Làu táu trắng (Táu vỏ vàng)
|
Vatica odorata
|
Cây Kim tiền (Mắt trâu, Vảy rồng)
|
Desmodium styracifolium
|
Cây Mạn kinh
|
Vitex quinata
|
Cây Trai chùm
|
Fagraea racemosa
|
Cây Tràng quả dị quả
|
Desmodium heterocarpon
|
Cây Táu muối, Làu táu thị
|
Vatica diospyroides
|
Cây An tức Trung bộ (Cứt sát)
|
Styrax annamensis
|
Cây Mắt cáo
|
Vitex tripinnata
|
Cây Sóc thon
|
Glochidion lanceolarium
|
Cây Bời lời _ thịt cá hồi
|
Litsea salmonea
|
Cây Ráng Tây Sơn lưỡng phân
|
Dicranopteris dichotoma
|
Cây Táu nước (Táu thị)
|
Vatica philastreana
|
Cây Đổ an
|
Diospyros brandisiana
|
Cây Tràng quả dị quả (2)
|
Desmodium reticulatum
|
Cây Tu hú bầu dục
|
Gmelina elliptica
|
Cây Sóc trái có lông
|
Glochidion eriocarpum
|
Cây Ráng đuôi phụng Bon
|
Drynaria bonii
|
Cây Bời lời đắng (Mò lông, Nham sang)
|
Litsea umbellata
|
Cây Mắc mèo
|
Mucuna pruriens
|
Cây Muối ăn trái
|
Glochidion rubrum
|
Cây Thần quả trấn
|
Chilocarpus denudans
|
Cây Trâm Nam bộ
|
Syzygium cochinchinensis
|
Cây Đổ an hoa ở thân
|
Diospyros cauliflora
|
Cây Tu hú Philippin
|
Gmelina philippensis
|
Cây Đậu móc
|
Mucuna biplicata
|
Cây Hoàng tiền
|
Waltheria americana
|
Cây Thị lọ nồi
|
Diospyros apiculata
|
Cây Dé mốc
|
Breynia glauca
|
Cây Mò cua (Sữa)
|
Alstonia scholaris
|
Cây Ráng đuôi phụng lá sồi
|
Drynaria quercifolia
|
Cây Tóp mỡ lá to
|
Flemingia macrophylla
|
Cây Ngọc nữ Nam Bộ
|
Clerodendrum cochinchinensis
|
Cây Cà đuối Trung bộ
|
Cryptocarya annamensis
|
Cây Bích nữ Andaman
|
Byttneria andamensis
|
Cây Thị Candolle (Thị nam)
|
Diospyros candolleana
|
Cây Dây lửa lá trinh nữ
|
Rourea mimosoides
|
Cây Ráng hỏa mạc dực xỉ
|
Pyrrosia piloselloides
|
Cây Cà đuối trắng
|
Cryptocarya ferrea
|
Cây Mớp
|
Alstonia spathulata
|
Cây Dó lông
|
Helicteres hirsuta
|
Cây Ngọc nữ Gaudichaud
|
Clerodendrum gaudichaudii
|
Cây Lốp bốp
|
Connarus semidecandrus
|
Cây Thị cùm rụm (Thị mâm)
|
Diospyros ehretioides
|
Cây Củ đề
|
Breynia vitis-idaea
|
Cây Tầm phổng
|
Cardiospermum halicacabum
|
Cây Bồ ngót dị nhánh
|
Sauropus heteroblastus
|
Cây Ráng chu quần thứ diệp-rộng
|
Cyclosorus latipinna
|
Cây Thị vảy ốc (San hột, Dàn da)
|
Diospyros buxifolia
|
Cây Cà đuối xoan ngược
|
Cryptocarya obovata
|
Cây Bội tinh ngũ hùng
|
Sphenodesma pentandra
|
Cây Trâm to
|
Syzygium grandis
|
Cây Dó thon
|
Helicteres lanceolata
|
Cây Nhĩ đài cánh
|
Lepisanthes amphifolia
|
Cây Bồ ngót Pierre
|
Sauropus pierrei
|
Cây Thị roi (Da nghé, Bu du)
|
Diospyros frutescens
|
Cây Nhãn lồng Mã Lai
|
Dimocarpus longan subsp. melasianus
|
Cây Tai nghé biệt chu
|
Aporusa dioica
|
Cây Lòng mán lá phong
|
Pterospermum acerifolium
|
Cây Ráng ổ phụng
|
Asplenium nidus
|
Cây Cẩm thị (Vàng nghệ)
|
Diospyros maritima
|
Cây Bội tinh Pierre
|
Sphenodesma pierrei
|
Cây Hòa liệt
|
Vallaris solanacea
|
Cây Tai nghé
|
Aporusa ficifolia
|
Cây Chôm chôm Hậu giang
|
Nephelium cuspidatum
|
Cây Trâm rộng
|
Syzygium oblatum
|
Cây Cà đuối lá tà (Mò lá tù)
|
Cryptocarya obtusifolia
|
Cây Lòng mán hoa to
|
Pterospermum grandiflorum
|
Cây Thị cọng dài
|
Diospyros longipedicellata
|
Cây Tai nghé đuôi to
|
Aporusa microstachya
|
Cây Tâm nhầy
|
Centratherum intermedicum
|
Cây Thần linh lá to
|
Kibatalia anceps
|
Cây Chôm chôm mật (Bốc)
|
Nephelium melliferum
|
Cây Ráng song quần thô
|
Diplazium crassiusculum
|
Cây Thị đài dúng
|
Diospyros pilosanthera
|
Cây Lòng mán nhỏ
|
Pterospermum grewiaefolium
|
Cây Tai nghé Planchon
|
Aporusa planchoniana
|
Cây Chôm chôm
|
Nephelium parviflorum
|
Cây Két lào
|
Beilschmiedia laotica
|
Cây Kim đầu te
|
Blumea lacera
|
Cây Thần linh lá quế
|
Kibatalia laurifolia
|
Cây San (Thầu tấi lá dày)
|
Aporusa tetrapleura
|
Cây Sắn thuyền
|
Syzygium polyanthum
|
Cây Trường
|
Xerospernum noronhianum
|
Cây Màng tía
|
Pterospermum jakianum
|
Cây Ráng song trâm xỉ Colani
|
Ctenitopsis colaniae
|
Cây Trường không lông
|
Xerospermum glabratum
|
Cây Kim đầu tái
|
Blumea laevis
|
Cây Dâu ta
|
Baccaurea ramiflora
|
Cây Lòng mức
|
Wrightia kongtumensis
|
Cây Xây dao mủ
|
Palaquium gutta
|
Cây Lòng mán Sài gòn
|
Pterospermum jackianum var. saigonense
|
Cây Chua mòi
|
Antidesma ghaesembilla
|
Cây Tiết dĩa
|
Crossonephelis thoreli
|
Cây Ráng bán tự ngũ giác
|
Hemigramma pentagonalis
|
Cây Xây dao (Cốt, Chay)
|
Palaquium obovatum
|
Cây Cúc gót
|
Melampodium divaricatum
|
Cây Lòng mán trái to
|
Pterospermum megalocarpum
|
Cây Lòng mức Lecomte
|
Wrightia lecomtei
|
Cây Ngâu Repơ
|
Aglaia repoeuensis
|
Cây Trâm rim
|
Syzygium tramnion
|
Cây Chòi mòi Eberhardt
|
Antidesma eberhardtii
|
Cây Hoạt bì
|
Harpullia arborea
|
Cây Săng sáp (Sơn sa, Sạp, Sến xã)
|
Donella lanceolata
|
Cây Ráng mộc xỉ lông hoe
|
Dryopteris chrysocoma
|
Cây Lòng mán Pierre
|
Pterospermum pierrei
|
Cây Chòi mòi Henry
|
Antidesma henryi
|
Cây Sâm cau
|
Peliosanthes teta
|
Cây Lòng mức trái to
|
Wrightia macrocarpa
|
Cây Xơ
|
Harpullia cupanioides
|
Cây Cà đuối lục lam
|
Dehaasia caesia
|
Cây Sang sé
|
Antidesma japonica
|
Cây Trôm Henry
|
Sterculia henryi
|
Cây Côi Núi (Hương viên núi)
|
Turpinia montana
|
Cây Thông rủ
|
Pinus patula
|
Cây Đồng đơn
|
Maesa membranacea
|
Cây Phất dủ lá hẹp
|
Dracaena angustifolia
|
Cây Lòng mức lông
|
Wrightia pubescens
|
Cây Song tử dị biệt
|
Diplospora singularis
|
Cây Trôm đài màng
|
Sterculia hymenoealyx
|
Cây Dấu đầu ba lá (Ba chạc)
|
Euodia lepta
|
Cây Chòi mòi mũi
|
Antidesma rostratum
|
Cây Huyết giác
|
Dracaena cochinchinensis
|
Cây Đơn núi (Đơn nem núi)
|
Maesa montana
|
Cây Lòng mức nhuộm
|
Wrightia tinctoria
|
Cây Thông tre, Kim giao trước đào
|
Podocarpus neriifolius
|
Cây Chòi mòi hai màu
|
Antidesma subbicolor
|
Cây Trâm tích lan (Trâm vỏ đỏ)
|
Syzygium zeylanicum
|
Cây Bưởi bung ít gân
|
Macclurodendron oligophlebia
|
Cây Trôm
|
Sterculia hypostieta
|
Cây Kim cang thúng nhỏ
|
Smilax corbularia
|
Cây Cơm nguội lá nhọn
|
Ardisia aciphylla
|
Cây Sang ngâu (Giấy)
|
Aglaia bonii
|
Cây Gấm đẹp
|
formosum
|
Cây Cách hoa nhọn
|
Cleistanthus acuminatus
|
Cây Bí bái (Bai bái)
|
Acronychia pedunculata
|
Cây Cà đuối chót buồm (Cà đuối nêm)
|
Dehaasia cuneata
|
Cây Chè long
|
Agnosma acuminata
|
Cây Bảy thừa
|
Sterculia pierrei
|
Cây Cách hoa Đông Dương
|
Cleistanthus indochinensis
|
Cây Kim cang lá xoan
|
Smilax ovalifolia
|
Cây Cơm rượu mảnh
|
Glycosmis gracilis
|
Cây Gấm chùm to
|
macrostachuym
|
Cây Mần trây
|
Ichnocarpus frutescens
|
Cây Cách hoa phún
|
Cleistanthus hirsutulus
|
Cây Kim sương (Mắt trâu cong)
|
Micromelum minutum
|
Cây Kim cang gai to
|
Smilax megacarpa
|
Cây Bài cành
|
Sterculia populifolia
|
Cây Sụ thon (Sụ giáo)
|
Phoebe lanceolata
|
Cây Cách hoa Pierre
|
Cleistanthus pierre
|
Cây Khuynh diệp cầu
|
Eucalyptus globulus
|
Cây Nguyệt quới cánh
|
Murraya alata
|
Cây Mần trây sét
|
Ichnocarpus ferruginea
|
Cây Dị kim Borneo
|
Heterosmilax borneensis
|
Cây Nê, Bình bát nước
|
Annona glabra
|
Cây Cách hoa Sumatra
|
Cleistanthus sumatranus
|
Cây Giối Dum (Hồng bì rừng)
|
Clausena dunniana
|
Cây Ngân đào
|
Argyronerium odoratum
|
Cây Bảy thừa nuốm quay
|
Sterculia stigmarota
|
Cây Từ nghèo, Khoai mài
|
Dioscorea depauperata
|
Cây Cha
|
Phoebe pallida
|
Cây Đỏm Balansa
|
Bridelia balansae
|
Cây Xương cá
|
Canthium dicoccum
|
Cây Trang xa leo
|
Luvunga scandens
|
Cây Bạc căn Klein
|
Streptocaulon kleinii
|
Cây Nhãn mọi
|
Walsura cochinchinensis
|
Cây Rạng, khoai rạng
|
Dioscorea glabra
|
Cây Xáo một hoa
|
Paramignya monophylla
|
Cây Đỏm thon
|
Bridelia monoica var. lancaefolia
|
Cây Săng mây
|
Sageraea elliptica
|
Cây Giả sụ dày
|
Nothaphoebe condensata
|
Cây Tràm
|
Melaleuca cajuputi
|
Cây Lười ươi
|
Scaphium macropodium
|
Cây Xáo leo
|
Paramignya scandens
|
Cây Từ lá xá xị
|
Dioscorea pyrifolia
|
Cây An điền xuân tiết
|
Hedyotis justiciformic
|
Cây Lòng tong
|
Walsura robusta
|
Cây Đỏm Curtis
|
Bridelia ovata Dcne var. curtisii
|
Cây Hải sơn (Đa đa)
|
Harrisonia perforata
|
Cây Cơm nguội răng
|
Ardisia crenata
|
Cây Cù đèn Thorel
|
Croton thorelii
|
Cây Nần nghệ, Từ Collett
|
Dioscorea colletii
|
Cây Bá bịnh
|
Eurycoma longifolia
|
Cây An điền Bắc Bộ
|
Hedyotis tonkinensis
|
Cây Cù đèn đuôi
|
Croton caudatus
|
Cây Tơ đồng (Ngô đồng, Trôm đơn)
|
Firmannia simplex
|
Cây Vàng giền
|
Machilus bonii
|
Cây Chưn bầu rụng lá
|
Combretum deciduum
|
Cây Từ nước, Từ Pierre
|
Dioscorea pierrei
|
Cây Xà căn đậu
|
Ophiorrhiza mungos
|
Cây Càng hom (Bút, Thanh thất)
|
Ailanthus triphysa
|
Cây Xích hủ thân dẹp
|
Agrostophullum plannicaule
|
Cây Cầy
|
Irvingia malayana
|
Cây Cù đèn nhiếm
|
Croton lachnocarpus
|
Cây Dực nang nhuộm
|
Pterocymbium tinctorium
|
Cây Mạc võng
|
Hymenodictyon orixense
|
Cây Cơm nguội mốc
|
Ardisia glauca
|
Cây Kháo lá to
|
Machilus macrophylla
|
Cây Lát hoa Đồng Nai
|
Chukrasia tabularis
|
Cây Cù đèn Chevalier
|
Croton chevalieri
|
Cây Thạch hộc vôi
|
Dendrobium cretaceum
|
Cây Sấu tía
|
Sandoricum koetjape
|
Cây Giam (Cà giâm, Mạo thư)
|
Mitragyna diversifolia
|
Cây Bồ quả lá to
|
Uvaria cordata
|
Cây Trang trắng
|
Ixora finlaysoniana
|
Cây Cù đèn Delpy
|
Croton delpyi
|
Cây Huỷnh
|
Heritiera cochinchinensis
|
Cây Cơm nguội cà
|
Ardisia solanacea
|
Cây Huỳnh đàn gân đỏ
|
Dysoxylum rubrocostatum
|
Cây Thạch hộc
|
Flickingeria albopurpurea
|
Cây Cù đèn Đồng Nai
|
Croton dongnaiensis
|
Cây Chạc khế
|
Dysoxylon tokinense
|
Cây Dây Nam hoàng, Vàng giang, Hoàng đằng
|
Fibraurea recisa
|
Cây Gạo hoa đỏ (Gạo hai mặt)
|
Bombax anceps
|
Cây Quỳnh tàu
|
Combretum latifolium
|
Cây Huỳnh đàn báp
|
Dysoxylum tpongense
|
Cây Chây (Chà ran cẩm nhung)
|
Homalium caryophyllaceum
|
Cây Bồ lốt (Mọ Trắng, Lộc mại)
|
Claoxylon indicum
|
Cây Đo giam
|
Mytragyne hirsuta
|
Cây Tiểu đậu khấu 3 thùy
|
Elettariopsis triloba
|
Cây Gội nước (Nàng gia)
|
Aphanamixis polystachia
|
Cây Ba chia (Rùm nao, Thuốc Sán)
|
Mallotus philippensis
|
Cây Bái bánh bò (Ké hoa vàng, Ké đồng tiền, Bạch bối hoàng)
|
Sida rhombifolia
|
Cây Chuối con chồng
|
Uvaria grandiflora
|
Cây Quần diệp rắn
|
Rinorea anguifera
|
Cây Gội tía (Gội nếp)
|
Amoora gigantea
|
Cây Ba bét nam (Bông bệt)
|
Mallotus paniculatus
|
Cây Nam hoàng nhuộm
|
Fibraurea tinctoria
|
Cây Chưn bầu 3 lá
|
Combretum trifoliatum
|
Cây Gội giống nhãn
|
Aglaia euphoroides
|
Cây Vuốt len
|
Uncaria lanosa
|
Cây A ban chùm dài
|
Rinorea longiracemosa
|
Cây Ngâu Biên Hòa
|
Aglaia hoaensis
|
Cây Ruối tròn dài
|
Mallotus oblongifolius
|
Cây Vuốt Trung Quốc
|
Uncaria siensis
|
Cây Bồ quả cong quẹo
|
Uvaria flexuosa
|
Cây Ba chia
|
Aglaia merostela
|
Cây Mã rạng Ấn (Ba soi hoa tuyến)
|
Macaranga indica
|
Cây Nhãn lồng
|
Passiflora foetida
|
Cây Ké hoa đào (Phạn thiên hoa)
|
Urena lobata
|
Cây Ngâu rất thơm
|
Aglaia odoratissima
|
Cây Mã rạng trái nhỏ
|
Macaranga microcarpa
|
Cây Gáo đỏ (Vàng kiền)
|
Neonauclea purpurea
|
Cây Bàng mốc
|
Terminalia bellirica
|
Cây Xuyên mộc
|
Dacryodes rostrata (Bl.)
|
Cây Cổ an
|
Arcangelisia flava
|
Cây Thư diệp
|
Adenia heterophylla
|
Cây Rì rì
|
Homonoia riparia
|
Cây Lô ba treo
|
Globba pendula
|
Cây Bụp lá nhỏ
|
Hibiscus vitifolius
|
Cây Gội ổi
|
Aglaia quocensis
|
Cây Bồ quả hoe
|
Uvaria Rufa
|
Cây Trang vàng
|
Ixora stricta
|
Cây Gáo vàng (Gáo không cuống)
|
Neonauclea sessilifolia
|
Cây Mó
|
Deutzianthus tonkinensis
|
Cây Cứt quạ
|
Gymnopetalum cochinchinensis var. incisa
|
Cây Vằng đắng Blume
|
Coscinium blumeanum
|
Cây Lùn nước
|
Schumannianthus dichotomus
|
Cây Bần giác
|
Oligoceras eberhardtii
|
Cây Bụp lá to
|
Hibiscus macrophyllus
|
Cây Gáo vàng ( Cốc đá )
|
Nauclea orientalis
|
Cây Chiêu liêu nước
|
Terminalia calamansanai
|
Cây Cà na, Trám trắng
|
Canarium album (Lour.)
|
Cây Công chúa đồng
|
Artabotrys aeneus
|
Cây Cổ ngỗng
|
Suregada multiflora
|
Cây Dây Châu đảo
|
Pericampilus glaucus
|
Cây Chiêu liêu lông
|
Terminalia citrina
|
Cây Lẩu xác, Re to
|
Trichosanthes tricuspidata
|
Cây Trần mai lông (Gạch)
|
Trema tomentosa
|
Cây Gáo trắng (Cà tôm, Cà đam)
|
Neolamarckia cadamba
|
Cây Trai Kurz
|
Commelina kurzii
|
Cây Dạ nâu (Vu, Cức quả)
|
Chaetocarpus castanocarpus
|
Cây Chiêu liêu xanh
|
Terminalia pierrei
|
Cây Trang trăm
|
Ixora eugenoides
|
Cây Vạng còng (Vạng trứng, Nội châu)
|
Endospermum chinense
|
Cây Chiêu liêu nghệ
|
Terminalia triptera
|
Cây Công chúa thơm
|
Artabotrys Fragrans
|
Cây Cáp gai nhỏ
|
Capparis micrantha
|
Cây Duối nhám
|
Streblus asper
|
Cây Lõa trai xoắn
|
Murdannia spirata
|
Cây Sói (Ô cữu)
|
Sapium sebiferum
|
Cây Trám đen, cà na, Bùi
|
Canarium tramdenum
|
Cây Ram (Chò nhai, Xoi)
|
Anogeissus acuminata
|
Cây Công chúa Harmand
|
Artabotrys Harmandii
|
Cây Duối ôrô
|
Streblus ilicifolia
|
Cây Sòi bạc (Sòi tía)
|
Sapium discolor
|
Cây Cỏ đầu nai, Lâm trai một hột
|
Amischolotype mollissima var. monosperma
|
Cây Nghể râu
|
Polygonum barbatum
|
Cây Dực dài
|
Calycopteris floribunda
|
Cây Sòi lá tròn (Sòi bàng)
|
Sapium rotundifolium
|
Cây Cọ phèn
|
Bursera serrata
|
Cây Màng màng tím
|
Cleome chelidonii
|
Cây Mít rừng
|
Artocarpus chaplasha
|
Cây Muôi đa hùng
|
Melastoma affine
|
Cây Cánh bộng
|
Galearia fulva
|
Cây Công chúa trung gian
|
Artabotrys intermedius
|
Cây Vàng vé
|
Metadina trichotoma
|
Cây Nghể len
|
Polygonum lanigerum
|
Cây Bún nước
|
Crateva religiosa
|
Cây Ra cặp ba
|
Licuala ternata
|
Cây Mít nài (Da xóp)
|
Artocarpus rigida subsp. asperulus
|
Cây Chanh ốc (Chẩn)
|
Microdesmis casearifolia
|
Cây Muôi Sài Gòn
|
Melastoma saigonense
|
Cây Bướm bạc lá
|
Mussaenda frondosa
|
Cây Mít gỗ mật (Mít nài)
|
Artocarpus melinoxyla
|
Cây Muôi an bích
|
Melastoma osbeckoides
|
Cây Dó bầu (Trầm)
|
Aquilaria crassna
|
Cây Công chúa Petelot
|
Artabotrys Petelotii
|
Cây Côm có mụt
|
Elaeocarpus grumosus
|
Cây Chây lớn, Mà cá
|
Buchanania arborescens
|
Cây Bướm bạc Biên Hòa
|
Mussaenda hoaensis
|
Cây Lôi
|
Crypteronia Paniculata
|
Cây Dó kép
|
Daphne composita
|
Cây Côm Nhật
|
Elaeocarpus japonica
|
Cây Tà hay (Găng Nam Bộ)
|
Aidia cochinchinensis
|
Cây Việt hoa Poilane
|
Vietsenia poilanei
|
Cây Gié Trung quốc
|
Desmos Chinensis
|
Cây Vai Marchand
|
Daphniphyllum marchandii
|
Cây Côm biên
|
Elaeocarpus limitanus
|
Cây Vàng nương đại mộc
|
Prunus arborea
|
Cây Ân đằng
|
Diplectria barbata
|
Cây Song châu đuôi
|
Didymosperma caudatum
|
Cây Găng răng nhọn (Đài khoai)
|
Aidia oxyodonta
|
Cây Mít chay (Chay)
|
Artocacrpus gomezianus
|
Cây Côm xoan
|
Elaeocarpus ovalis
|
Cây Xoan đào (Xoan đào tía)
|
Prunus arborea
|
Cây Trang dịu
|
Ixora flexilis
|
Cây Sồi đá, Dẻ sáp
|
Lithocarpus ceriferus
|
Cây Côm có cuống
|
Elaeocarpus petiolatus
|
Cây Cau chuột ngược
|
Pinanga paradoxa
|
Cây Rẹp
|
Prunus ceylanica
|
Cây Găng nhung (Găng trắng)
|
Randia dasycarpa
|
Cây Chay
|
Artocarpus lakoocha
|
Cây Sầm lam
|
Memecylon caeruleum
|
Cây Cám
|
Parinari annamensis
|
Cây Đước núi (Côm Đồng Nai, Chan chan, Lá mật cắt)
|
Elaeocarpus tectorius
|
Cây Sung gân đứng
|
Ficus orthoneura
|
Cây Mây Cambốt
|
Calamus cambodiensis
|
Cây Găng nghèo (Chim chích)
|
Fagerlindia depauperata
|
Cây Dẻ trái nhỏ
|
Lithocarpus microspermus
|
Cây Sầm hoa khít
|
Memecylon confertiflorum
|
Cây Xăng mã thon (Răng cá răng)
|
Carallia lancaefolia
|
Cây Gié có cọng
|
Desmos pedonculosus
|
Cây Trang Lào
|
Ixora laotica
|
Cây Găng cao
|
Rothmannia eucodon
|
Cây Xăng mã răng (Răng cưa)
|
Carallia suffruticosa
|
Cây Da mít
|
Ficus rumphii
|
Cây Dành dành Trung bộ
|
Gardenia annamensis
|
Cây Sung xoài (Sung lùng, Da nước)
|
Ficus depressa
|
Cây Dành dành láng (Nanh heo)
|
Gardenia philastrei
|
Cây Dẻ cắt ngang
|
Lithocarpus truncatus
|
Cây Hạ đệ
|
Hypobathrum hoaensis
|
Cây Xuân tôn dạng cà phê
|
Xantonnea coffeoides
|
Cây Dẻ áo (Dẻ đá nhung)
|
Lithocarpus vestitus
|
Cây Sổ bà (Sổ Ấn)
|
Dillenia indica
|
Cây Sổ trai
|
Dillenia ovata
|
Cây Sổ ngũ thư (Sổ năm nhụy)
|
Dillenia pentagyna
|
Cây Sổ nhám (Sổ nước)
|
Dillenia scabrella
|
Cây Chiều
|
Tetracera indica
|
Cây Dây chiều
|
Tetracera sarmentosa
|
Cây Dương đào Petelot
|
Actinidia petelotti
|
Cây Giang Quảng đông
|
Ternstroemia kwangtungensis
|
Cây Huỳnh nương
|
Ternstroemia penangiana
|
Cây Trau tráu
|
Ochrocarpus siamensis
|
Cây Bứa cọng
|
Garcinia pendunculata
|
Cây Bứa Bentham
|
Garcinia benthami
|
Cây Bứa Hậu Giang
|
Garcinia bassacensis
|
Cây Rỏi mật (Gỏi)
|
Garcinia ferrea
|
Cây Vàng nghệ
|
Garcinia gaudichaudii
|
Cây Bứa Lanessan
|
Garcinia lanessanii
|
Cây Sơn vé (Cồng nhựa)
|
Garcinia merguensis
|
Cây Vàng nhựa
|
Garcinia vilersiana
|
Cây Còng tía
|
Calophyllum calaba
|
Cây Còng nhám
|
Calophyllum rugosum
|
Cây Còng trắng
|
Calophyllum soulatri
|
Cây Vấp
|
Mesua ferrea
|
Cây Thành ngạnh
|
Cratoxylon maingayi
|
Cây Thành ngạnh đẹp
|
Cratoxylon formosum
|
Cây Thành ngạnh đẹp (Đỏ ngọn)
|
Cratoxylon formosum
|
Cây Thành ngạnh nam
|
Cratoxylon cochinchinensis
|
Cây Huỳnh mai
|
Ochna Integerrima
|
Cây Trung quân nam
|
Ancistrocladus cochinchinensis
|
Cây Trung quân lợp nhà
|
Ancistrocladus tectorius
|
Cây Trung quân Wallich
|
Ancistrocladus wallichii
|
Cây Vừng xoan (Vừng)
|
Careya arborea
|
Cây Da trụi
|
Ficus glaperrima
|
Cây Da đậu
|
Ficus pisocarpa
|
Cây Da gân
|
Ficus nervosa
|
Cây Sung Esquirol
|
Ficus esquiroliana
|
Cây Ngái khỉ
|
Ficus hirta
|
Cây Ngái lâm bông
|
Ficus lamponga
|
Cây Ngái giấy
|
Ficus chartacea
|
Cây Sung ốm
|
Ficus macilenta
|
Cây Sung lồng
|
Ficus villosa
|
Cây Sung cam
|
Ficus aurantiaca
|
Cây Vú bò
|
heterophylla
|
Cây Trang trở đen
|
Ixora nigricans
|
Cây Chay sáng
|
Buchanania lucida
|
Cây Xoài nụt
|
Mangifera cochinchinensis
|
Cây Song nho Quảng Đông
|
Ampelopsis cantoniensis
|
Cây Củ rối lá hoa
|
Leea baracteata
|
Cây Xoài vàng
|
Mangifera flava
|
Cây Thới thanh, Lăng quăn, Trè
|
Alangium kurzii
|
Cây Quăng lông
|
Alangium salvifolium
|
Cây Củ chi
|
Strychnos angustiflora
|
Cây Củ chi nách
|
Strychnos axillaris
|
Cây Kim luông
|
Strychnos minor
|
Cây Củ chi trứng
|
Strychnos ovata
|
Cây Củ chi Spire
|
Strychnos spireana
|
Cây Trai
|
Fagraea frangrans
|
Cây Xoài cọng dài
|
Buchanania longipes
|
Cây Xuân thôn nhiều hoa (Xoài cánh)
|
Swintonia floribunda
|
Cây Cóc chuột
|
Lannea coromandelica
|
Cây Sưng có đuôi
|
Semecarpus caudata
|
Cây Sưng sp
|
Semecarpus ssp.
|
Cây Li gạt
|
Holigarnia kurzii
|
Cây Cô ca Cambốt
|
Erthroxylum cambodianum
|
Cây Săng ớt hai lá hoa
|
Xanthophyllum bibracteatum
|
Cây Săng ớt, Săng da
|
Xanthophyllum colubrinum
|
Cây Săng ớt da nghé
|
Xanthophyllum vitellinum
|
Cây Quỳnh lam (Thụ đào có mũi)
|
Holigarnia lobbianum
|
Cây Chân danh không rõ
|
Euonymus incertus
|
Cây Nơ rông
|
Salacia noronhoides
|
Cây Chóp mau mụt
|
Salacia verrucosa
|
Cây Xưng da Trung Bộ
|
Siphonodon annamensis
|
Cây Táu Phú Quốc
|
Ximenia americana
|
Cây Chùm gửi trụ
|
Helixanthera cylindrica
|
Cây Táo Lào
|
Zizyphus funiculosa
|
Cây Táo cong
|
Zizyphus incurva
|
Cây Táo rừng
|
Zizyphus oenoplia
|
Cây Song quắn chót
|
Heliciopsis terminalis
|
Cây Song quắn có thùy
|
Heliciopsis lobata
|
Cây Hồ đằng Java (Hồ đằng 2 màu)
|
Cissus javanica
|
Cây Hồ đằng bò
|
Cissus repens
|
Cây Vác
|
Cayratia trifolia
|
Cây Vác chân
|
Cayratia pedata
|
Cây Thù lù cạnh
|
Physalis angulata
|
Cây Cà pháo
|
Solanum torvum
|
Cây Chân bìm Nam Bộ
|
Erycibe cochinchinensis
|
Cây Bìm
|
Merremia umbellata
|
Cây Bìm lá nho
|
Merremia vitifolia
|
Cây Hương dạ thảo
|
Angelonia goyazensis
|
Cây Cam thảo nam
|
Scoparia dulcis
|
Cây Trèn
|
Tarenna incerta
|
Cây Dọt sành Cambốt
|
Pavetta cambodiensis
|
Cây Lấu tuyến
|
Psychotria adenophylla
|
Cây Lấu hoa cong
|
Psychotria curviflora
|
Cây Xú hương Eberhardt
|
Lasianthus eberhardtii
|
Cây Xú hương Biên Hòa
|
Lasianthus hoaensis
|
Cây Lưỡi vành (Xú hương Cambốt)
|
Lasianthus kamputensis
|
Cây Hoại hương Nam Bộ
|
Saprosma cochinchinensis
|
Cây Nhàu nhuộm
|
Morinda tomentosa
|
Cây Nhàu tán (Mặt quỉ)
|
Morinda umbellata
|
Cây Oliu lá to
|
Olea macrophylla
|
Cây Hổ bì
|
Linociera ramiflora
|
Cây Tráng Thorel
|
Linociera thorelli
|
Cây Lài hoa thưa
|
Jasminum laxiflorum
|
Cây Đủng đỉnh ngứa (Móc)
|
Caryota urens
|
Cây Bình linh lông (Nàng, Đẹn lông)
|
Vitex pinnata
|
Cây Mây 4 ngón
|
Calamus tetradactylus
|
Cây Ráy thân to
|
Pothos gigantipes
|
Cây Ráy Vân Nam
|
Pothos yunnanensis
|
Cây Thiên niên kiện
|
Homalomena occulta
|
Cây Thần phục
|
Homalomena pierreana
|
Cây Ráy mũi
|
Alocasia cuspidata
|
Cây Hạ sí Ohwi
|
Hypolytrum ohwianum
|
Cây Lác dứa Kurz
|
Mapania kurzii
|
Cây Cương đất
|
Scleria terrestris
|
Cây Kiết Diettrich
|
Carex dietricheae
|
Cây Cỏ mần trầu
|
Eleusine indica
|
Cây Cỏ lá gừng
|
Axonopus compressus
|
Cây Máu chó đá
|
Knema saxatilis
|
Cây Côm lá bẹ (Côm lá kèm, Chan chan)
|
Elaeocarpus stipularis
|
Cây Mạo quả Lào
|
Dasymaschalon sootopensis
|
Cây Mạo quả Evrard
|
Dasymaschalon evrardii
|
Cây Quần đầu vỏ dày (cây hột quít)
|
Polyalthia corticosa
|
Cây Xăng máu hạnh nhân
|
Horsfiedia amygdalina
|
Cây Quần đầu Bảo chánh
|
Polyalthia evecta var. baochianensis
|
Cây Doi Eberhardt
|
Archidendron eberhardtii
|
Cây Xăng máu Thorel
|
Horsfieldia thorelii
|
Cây Sơn tầng trứng
|
Schoutenia ovata
|
Cây Quần đầu Jenkins
|
Polyalthia jenkinsii
|
Cây Doi ẩn
|
Archidendron occultatum
|
Cây Mã trình (Nhọc lá dài)
|
Polyalthia jucunda
|
Cây Kiều hùng đầu đỏ
|
Calliandra hemetocephala
|
Cây Bang (Lác hoa, Lo bo)
|
Brownlowia tabularis
|
Cây Quần đầu Sông Lu
|
Polyalthia luensis
|
Cây Lim sóng có lông, Lim vàng
|
Peltophorum dasyrrachis
|
Cây Quần đầu Trung Bộ
|
Polyalthia modesta
|
Cây Cò ke Á châu
|
Grewia asiatica
|
Cây Muồng hôi, Muồng lạc, Thảo huyết minh
|
Cassia tora
|
Cây Móng bò lông phún
|
Bauhinia hirsuta
|
Cây Cò ke cánh sao (Meo)
|
Grewia astropelata
|
Cây Quần đầu Nam bộ
|
Polyalthia simiarum subsp. cochinchinensis
|
Cây Móng bò tai voi
|
Bauhinia malabarica
|
Cây Bù lốt
|
Grewia bulot
|
Cây Móng bò đỏ (Mấu hăng, Mấu tràm)
|
Bauhinia cardinale
|
Cây Quần đầu vỏ xốp
|
Polyalthia suberosa
|
Cây Dây mấu (Móng bò)
|
Bauhinia khasiana Bak. subsp. khasiana .
|
Cây Quần đầu xanh
|
Polyalthia viridis
|
Cây Bàn thư không cọng
|
Meiogyne subsessilis
|
Cây Gõ đỏ (Gõ cà te, Hồ bì)
|
Afzelia xylocarpa
|
Cây Cò ke lá sếu
|
Grewia celtidifolia
|
Cây Giên, Giên trắng
|
Xylopia pierrei
|
Cây Gõ mật (Gõ sẻ, Gõ đen)
|
Sindora siamensis Teysm. ex Miq. var. siamensis.
|
Cây Cò ke không lông
|
Grewia glabra
|
Cây Giên láng
|
Xylopia nitida
|
Cây Ràng ràng Chevalier
|
Ormosia chevalieri
|
Cây Ràng ràng phù
|
Ormosia inflata
|
Cây Chàng ràng
|
Ormosia pinata
|
Cây Giên đỏ
|
Xylopia vielana
|
Cây Ràng ràng Sumatra
|
Ormosia sumatrana
|
Cây Giác đế thanh lịch
|
Goniothalamus elegans
|
Cây Giác đế Sài Gòn
|
Goniothalamus gabriacianus
|
Cây Trắc biến màu
|
Dalbergia discolor
|
Cây Trắc hoa nhỏ
|
Dalbergia parviflora
|
Cây Giác đế sp
|
Goniothalamus ssp.
|
Cây Cò ke (Cò ke lông)
|
Grewia tomentosa
|
Cây Trắc Curtis (Ni rinh)
|
Dalbergia curtisii
|
Cây Quế tuyết
|
Cinnamomum magnificum
|
Cây Trắc Hance
|
Dalbergia hancei
|
Cây Bồ an (Cọ mai tai)
|
Colona auriculata
|
Cây Trắc Pierre
|
Dalbergia pierreana
|
Cây Bồ an sp
|
Colona sp
|
Cây Bồ an nhám
|
Colona scabra
|
Cây Máu chó cầu (Máu chó lá nhỏ)
|
Knema globularia
|
Cây Bồ an Thorel
|
Colona thorelii
|
Cây Quế rừng (Hậu phát)
|
Cinnamomum iners
|
Cây Máu chó Pierre (Máu chó lá to)
|
Knema pierrei
|
Cây Dầu con rái (Dầu nước)
|
Dipterocarpus alatus
|
Cây Ô phát, Ô phát tơ
|
Cinnamomum sericans
|
Cây Dầu song nàng
|
Dipterocarpus dyeri
|
Cây Bời lời lá to
|
Litsea grandifolia
|
Cây Dầu con rái đỏ (Dầu con quay, Chò chang)
|
Dipterocarpus turbinatus
|
Cây Mò giấy, Bời lời một cánh hoa
|
Litsea monopetala
|
Cây Vên vên
|
Anisoptera costata
|
Cây Bời lời lá nhục đậu khấu
|
Litsea myristicaefolia
|
Cây Bời lời Pierre
|
Litsea pierrei
|
Cây Sầm láng
|
Memecylon lilacinum
|
Cây Bằng lăng năm mảnh
|
Lagerstroemia quinquevalis
|
Cây Bằng lăng ổi
|
Lagerstroemia crispa
|
Cây Bằng lăng láng, Tử vi
|
Lagerstroemia calyculata
|
Cây Thao lao, Bằng lăng ổi
|
Lagerstroemia calyculata
|
Cây Bằng lăng nhiều hoa
|
Lagerstroemia floribunda
|
Cây Rau mương đứng
|
Ludwidgia octovalis
|
Cây Ràng ràng
|
Adenanthera pavonica
|
Cây Bàm bàm
|
Entada pursaetha
|
Cây Sóng rắng sừng nhỏ
|
Albizia corniculata
|
Cây Cổ ôm (Giác, Mán đỉa trâu)
|
Archidendron lucidum
|
Cây Mồng gà (Đuôi lương)
|
Celosia argentea
|
Cây Chân danh Tà lơn
|
Euonymus javanicus
|
Cây Ngái giấy
|
Ficus chartacea var. torulosa
|
Cây Cà đuối Trung Bộ
|
Dehaasia annamensis
|
Cây Bù lốt
|
Grewia laurifolia
|
Cây Bét, Phác nang
|
Gnetum gnemon L. var. griffithii Margf..
|
Cây Gấm đẹp
|
Gnetum formosum
|
Cây Gắm cọng
|
Gnetum latifolium var. funiculare
|
Cây test
|
test
|