(MS: 1937) Tree Cò ke lá sếu - Grewia celtidifolia - Juss..
Phóng to hình
Science Classification
Nganh-Anh Ngọc Lan - Lop-Anh Song Tử Diệp - Bo-Anh Bông - Ho-Anh Đay (Cò Ke) - Chi-Anh Grewia
Life Form
BUI - Cây bụi Anh
is Fruit
Yes
Rare
Emergency
Description

Cây gỗ nhỏ, cao 3 – 5 m, phân cành nhiều, thấp, tròn lúc non, có lông mịn.
Lá đơn mọc cách, dạng trái xoan, đầu lá thuôn nhọn, gốc tròn và lệch, dài 6 – 13 cm, rộng 3 – 6 cm, mép có răng nhỏ, nhọn, phiến có lông tơ mịn ở mặt trên, có lông màu trắng hay nhung ở mặt dưới. Gân gốc 4 – 5, gân bên thưa. Cuống lá ngắn 0,5 – 1 cm, có lông.
Cụm hoa dạng tán, mỗi tán xếp 2 – 3 hoa ở nách lá. Hoa nhỏ màu vàng trắng. Cánh hoa phủ đầy lông ở gốc và có tuyến tiết. Bầu có lông mịn ở phần trên.
Quả hạch nhân cứng, đường kính 0,5 – 0,7 cm, màu đen, có lông mịn trắng.
Cây cho gỗ nhỏ, dùng đóng đồ gia đình và làm nông cụ. Cây cho thân, lá làm thuốc chữa dạ dày.
 

Other Species Grewia
  • Cò ke Á châu
  • Cò ke không lông
  • Cò ke cánh sao (Meo)
  • Cò ke (Cò ke lông)
  • Bù lốt
  • Bù lốt
  • Return
    Print