(MS: 1931) Tree Cò ke Á châu - Grewia asiatica - L..
Phóng to hình
Science Classification
Nganh-Anh Ngọc Lan - Lop-Anh Song Tử Diệp - Bo-Anh Bông - Ho-Anh Đay (Cò Ke) - Chi-Anh Grewia
Life Form
BUI - Cây bụi Anh
is Fruit
Yes
Rare
Emergency
Description

Cây gỗ nhỏ cao 4 – 6 m, phân cành thấp, dài, mềm, lúc non phủ đầy lông.
Lá đơn mọc cách dạng bầu dục thuôn tròn, đầu lá tù có mũi, gốc hình tim nông. Kích thước và hình dáng thay đổi, thuờng có màu xanh lục nhạt ở mặt trên, có lông trắng ở mặt dưới lúc non. Gân gốc 3 – 5 cong dài, gân bên thưa, mép lá có răng nhỏ, nông. Cuống lá ngắn, lá kèm thon nhọn, dài hơn cuống lá.
Cụm hoa chùy nhỏ ở nách lá. Hoa nhỏ màu trắng. Lá đài có lông. Cánh hoa thuôn, cao 0,4 – 0,5 cm. Nhị đực nhiều, đĩa mật có lông. Bầu cũng phủ lông dày.
Quả hạch có nhân cứng, dạng cầu nhỏ, đường kính 0,8 – 0,9 cm, màu đen, có lông. Nhân 4 hay ít hơn.
Hoa tháng 4 – 11. Cây cho vỏ rễ, lá, quả làm thuốc. Quả làm se, làm mát và lợi tiêu hóa. Vỏ rễ làm dịu, trị thấp khớp, lá làm thuốc trị phát ban, mụn mủ.
 

Other Species Grewia
  • Cò ke cánh sao (Meo)
  • Cò ke không lông
  • Bù lốt
  • Cò ke (Cò ke lông)
  • Cò ke lá sếu
  • Bù lốt
  • Return
    Print