Cây gỗ cao 8 – 13 m. Vỏ màu nâu đen, thịt vỏ màu trắng, cành nhẵn, nhỏ màu đỏ nâu có đốt phình. Lá đơn mọc đối, dài 7 – 16 cm, rộng 2,5 – 5,5 cm hình trái xoan hoặc trái xoan hẹp, đầu kéo dài thành mũi nhọn, gốc hình nêm rộng hoặc gần tròn, mép có răng cưa nhỏ, mặt dưới có chấm nhỏ màu đỏ nâu hoặc đen. Cuống lá dài 5 – 9 mm. Hoa nhỏ họp thành xim ở nách lá. Lá bắc nhỏ, cứng, hình trứng rộng. Hoa không cuống, thường 2 – 3 hoa mọc tập trung trên nhánh nhỏ. Cánh đài hợp hình cầu, dài 3 – 5 mm, trên xẻ 6 – 7 thùy hình tam giác, cánh tràng 6 – 7, màu trắng hoặc hồng, mép có răng nhỏ không đều, nhị đực 12 – 14, bầu hạ, 5 ô. Quả hình cầu, đường kính 6 – 7 mm. Hoa tháng 5 – 7. Quả tháng 8 – 10. |