Cây gỗ to, cao 15-25 m, đường kính 50-60 cm. Thân tròn, cá biệt có đế, chiều cao dưới cành 12-15 cm. Tán hình nón ngược, mở rộng. Cành cong queo, mọc chếch. Vỏ màu nâu xám, thịt vỏ nâu đỏ, có mủ dính màu đỏ. Lá đơn dễ rụng mọc cách, tập trung ở đầu cành, hình lưỡi mác dạng nêm, đầu có mũi nhọn, gốc hình nêm hẹp, cân đối, mặt trên màu lục sẫm, mặt dưới lục vàng, dài 15,5-18,5 cm, rộng 4-5 cm. Gân bên 21-25 đôi, nổi rõ cả 2 mặt, hơi lõm ở mặt trên, chạy tới mép lá thường xẻ làm đôi; mép nguyên. Cuống lá dài 2,5-3 cm. gốc phình to, màu nâu như cành non, tiết diện hình bán nguyệt. Cụm hoa chùy ở nách lá hay đầu cành. Cánh hoa màu trắng, dài 2-3 mm. Nhị đực 10. Quả hạch, đường kính 0,7-1 cm, khi chín màu đỏ. Mùa hoa tháng 6-7. |