Cây gỗ cao 20-30 m, đường kính tới 1 m, thân thẳng, gốc có bạnh nhỏ. Vỏ thân màu xám đen nứt dọc. Cành mảnh, rủ xuống. Cành non, lá non đều có lông màu trắng. Lá đơn nguyên mọc đối hoặc gần đối, phiến lá hình mác đến hình mác dạng trứng, dài 5-8 cm, rộng 2-5 cm, nhọn dần về phía đầu, gốc hình nêm rộng hoặc tù, mặt trên màu lục, mặt dưới màu lục nhạt, có lông. Gân bên 6-7 đôi, nổi rõ ở mặt dưới lá. Cuống lá tròn, dài 2-6 mm, hơi có lông. Hoa rất nhỏ không cuống, hợp thành cụm hoa hình đầu ở nách lá, cuống chung dài 1 cm, có lông tơ, lá bắc sớm rụng, cánh dài dài 2-2,5 mm, hình ống trên có răng hình tam giác, không có cánh tràng. Nhị đực 10 xếp 2 vòng, đĩa mật ở hoa đực có lông. Bầu hạ 1 ô, chứa 2 noãn. Quả có cánh. |