Cây gỗ cao 10-15 m, lúc nhỏ có gai dài hoặc u nổi. Vỏ ngoài màu nâu vàng, bong mảnh nhỏ, thịt vỏ màu đỏ máu, dày 3-4 mm. Lá đơn mọc cách, hình mác, đỉnh nhọn, gốc hình nêm hay hơi tù, dài 3-15 cm, 2 mặt nhẵn. Gân bên 7-9 đôi; song song và hợp ở mép. Cuống lá dài 8 mm, có lông. Lá kèm sớm rụng. Cụm hoa ở nách lá, hình xim co với nhiều hoa. Hoa đơn tính. Hoa đực có cuống dài 2 mm, cánh đài 5 hình tam giác; cánh tràng 5, nhị đực 5, chỉ nhị dài, có nhụy lép hình nón. Hoa cái không cuống, cánh đài, cánh tràng 5 hình trứng ngược, có triền, bầu nhẵn, thuôn, 2 ô, mỗi ô 2 noãn. Quả hạch hình trứng, hay trứng ngược, dài 10 mm, rộng 6-7 mm có mũi nhọn do vòi còn lại. Khi chín màu đỏ nhạt. Hạt 1-2, hình trứng, dài 7-8 mm. Hoa tháng 3-4. Quả tháng 10-11.
|