Cây gỗ lớn, nơi nguyên sản cao tới 80 m, đường kính trên 2 m. Vỏ màu xám nâu sẫm, bong mảng, vỏ trong màu xam nhạt hoặc xám xanh. Cành non 4 cạnh, hơi có phấn trắng. Lá đơn, lúc non mọc đối, hình trứng hoặc hình trái xoan, dài 3-10 cm, đầu có mũi hoặc nhọn đầu, gôc hình tim, có phấn trắng, không có cuống lá. Lá trưởng thành mọc cách, màu lục xám, hình ngọn giáo hoặc hình liềm, dài 12-24 cm (-30 cm), rộng 2-3,8 cm. Cuống lá dài 2-4 cm, lá thường rủ xuống. Hoa mọc đơn độc ở nách lá, cuống rất ngắn, dẹt. Ống đài có 4 gờ, có phấn trắng. Ống tràng hình chóp, ngắn hơn ống đài. Bao phấn hình bầu dục, đính lưng, khi chín mở theo 2 khe dọc. Quả nang không cuống, hình cầu hay hơi dài, đầu bằng, đường kính 2-2,5 cm, có 4 gờ, khi chín nứt bằng 4 khe, màu đen ở đỉnh. |