(MS: 6843) Tree Lòng mức lông - Wrightia pubescens - R. Br. subsp. lanati (Bl.) Ngân.
Phóng to hình
Science Classification
Nganh-Anh Ngọc Lan - Lop-Anh Song Tử Diệp - Bo-Anh Long Đởm - Ho-Anh Trúc đào (Trước đào) - Chi-Anh Wrightia
Life Form
GON - Cây gỗ nhỏ Anh
is Fruit
Yes
Rare
Emergency
Description

Cây gỗ trung bình, cao 10 – 20 m, đường kính 50 – 60 cm. Vỏ dày 3 mm, màu trắng vàng xám, hơi xù xì, bong mảng mỏng; vỏ trong vàng nhạt, có mủ trắng như sữa, xơ thịt vỏ mềm, bền. Cành non hình trụ, có lỗ bì hình tròn trắng xám. Lá đơn, mọc đối, hình trứng hay hình bầu dục, dài 5 – 12 cm, rộng 3 – 4,7 cm, đầu nhọn, gốc hình nêm rộng, mép nguyên, mặt trên có lông mềm nhỏ, mặt dưới phủ dày lông, gân bên 9 – 10 đôi nổi rõ ở mặt dưới. Cuống lá dài 4 – 8 mm, phủ lông mềm. Cụm hoa ở đầu cành hay nách lá, có lông mềm, dài 5 – 8 cm. Cánh tràng xẻ 5 hình bầu dục, màu trắng đến hồng, ống tràng dài khoảng 5 mm, tràng phụ có 10 vảy, rời, dài hơn hay bằng bao phấn, chóp xẻ nông, vảy mọc đối với thùy, tràng dài khoảng 6 mm. Nhị 5 chiếc, bao phấn thò ra ngoài họng tràng. Bầu không cuống, vòi nhụy dạng tơ, đầu hình tròn trứng. Quả đại, dài 10 – 20 cm, đường kính 1 – 1,5 cm, gồm 2 phân quả dính nhau. Hạt có lông ở đỉnh màu trắng. Mùa hoa tháng 4 – 5, mùa quả chín vào tháng 9. Gỗ trắng vàng, mặt cắt dọc nhạt hơn, vòng sinh trưởng rõ, gỗ mềm, nhẹ, dễ gia công, khi khô không nứt, không biến dạng, chóng mục, dùng làm bút chì, nhạc cụ, con dấu.

Other Species Wrightia
  • Lòng mức
  • Lòng mức trái to
  • Lòng mức Lecomte
  • Lòng mức nhuộm
  • Return
    Print