Thông tin chi tiết

Cá rầm đất - Puntius brevis - Bleeker,1860

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả

Thân cao, dẹp bên; miệng nhỏ ở mút mõm, xiên hướng lên trên, hàm không kéo dài đến viền trước mắt; có một đôi râu hàm ngắn; mắt khá to. Vây lưng có tia đơn thứ 3 hóa xương và trơn láng, vây ngực ngắn; vẩy trung bình phủ toàn thân, đường bên hoàn toàn. Cá có thân màu nâu bạc, phần lưng thẫm hơn bụng; có một đốm đen rất rõ ở gốc vây đuôi; vây lưng vàng nhạt, có một sọc đen ở giữa; vây hậu môn nâu; vây ngực trắng đến xám bạc; vây bụng vàng cam.

Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá ét mọi
  • Cá he đỏ
  • Cá vảy xước
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi
  • Cá duồng
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá trôi trắng
  • Cá tựa mại
  • Cá duồng bay
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá cóc đậm
  • Cá trẳng
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá chuồn sông
  • Cá đông chấm
  • Cá long tong sắt
  • Cá đỏ mang
  • Cá ngựa nam
  • Cá cầy
  • Cá linh ống
  • Cá dảnh trắng
  • Cá mè trắng
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá trắm cỏ
  • Cá linh rìa
  • Cá mè hoa
  • Cá chài
  • Trang trước
    In bài