Thông tin chi tiết

Cá tựa mại - Parachela maculicauda - Smith, 1934

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả

Thân dài, rất dẹp bên. Viền lưng lõm xuống ở phần mũi. Lườn bụng sắc bén, viền cong lồi. Đầu nhỏ, dẹp bên. Mõm hướng lên, miệng xiên, rạch miệng gần như thẳng đứng, mút cuối chưa đến đường thẳng đứng trước viền mắt. Không có râu; mắt tròn to, hơi lệch nửa trên của đầu. Vây lưng có khởi điểm hơi lệch về phía sau so với khởi điểm vây hậu môn, vây ngực kéo dài quá gốc vây bụng, vây đuôi phân thùy sâu. Vẩy phủ khắp thân, các phần khác của đầu không phủ vẩy, gốc vây đuôi có phủ một ít vẩy. Đường bên hoàn toàn, từ viền trên lỗ mang uốn cong về phía bụng và chấm dứt tại điểm dưới gốc vây đuôi. Đỉnh đầu và mặt lưng có màu xanh đen, xuống hai bên nhạt dần; mặt bụng thân và đầu có màu trắng bạc, vây ngực trắng và có nhiều sắc tố đen; vây đuôi vàng có hai chấm đen lớn lớn trên hai thùy của vây đuôi, có một sọc đen nhỏ kéo dài từ viền trên nắp mang đến điểm giữa cuốn đuôi.

Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá ét mọi
  • Cá he đỏ
  • Cá vảy xước
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi
  • Cá duồng
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá trôi trắng
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá duồng bay
  • Cá trẳng
  • Cá cóc đậm
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá chuồn sông
  • Cá đông chấm
  • Cá long tong sắt
  • Cá đỏ mang
  • Cá ngựa nam
  • Cá cầy
  • Cá linh ống
  • Cá dảnh trắng
  • Cá mè trắng
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá trắm cỏ
  • Cá linh rìa
  • Cá mè hoa
  • Cá chài
  • Trang trước
    In bài