Thông tin chi tiết

Cá ngựa nam - Hampala macrolepidota - Valenciennes,1842

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
-
Mô tả

Thân dài dẹp bên; viền lưng và viền bụng đều cong và độ cong tương đương nhau; đầu khá lớn; mõm dài và nhọn; miệng ở mút mõm hơi kề dưới, rộng, rạch miệng kéo dài đến đường thẳng đứng trước mắt; có một đôi râu nhỏ ở gốc hàm; mắt to nằm phía trên và nửa trước của đầu. Vây lưng có khởi điểm trước khởi điểm vây bụng, tia đơn cuối mảnh, ngắn, hóa xương và phía sau có răng cưa; vây ngực mút cuối nhọn; vây bụng gần khởi điểm vây ngực hơn vây hậu môn; vây hậu môn kéo dài chưa tới gốc vây đuôi; vây đuôi phân thùy sâu. Vẩy tròn to phủ toàn thân; đường bên hoàn toàn chạy từ nắp mang đến cuốn đuôi. Lưng xám, bụng trắng, một vạch đen lớn thẳng đứng từ khởi đểm vây lưng đến phía trên vây bụng, mỗi thùy vây đuôi có một sọc đen ở rìa ngoài; vây lưng đỏ, rìa trước đen; vây đuôi đỏ; vây ngực và vây hậu môn màu da cam.

Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá vảy xước
  • Cá he đỏ
  • Cá mè lúi
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá duồng
  • Cá tựa mại
  • Cá trôi trắng
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá duồng bay
  • Cá trẳng
  • Cá cóc đậm
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá cóc
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá chuồn sông
  • Cá đông chấm
  • Cá long tong sắt
  • Cá đỏ mang
  • Cá linh ống
  • Cá cầy
  • Cá mè trắng
  • Cá dảnh trắng
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa
  • Cá trắm cỏ
  • Cá chài
  • Cá mè hoa
  • Cá ét mọi
  • Trang trước
    In bài