Thông tin chi tiết

Cá cóc - Cyclocheilichthys enoplos - Bleeker, 1850

Phóng to hình
Phân loại khoa học
Ngành Gnathostomata - Lớp Actinopterygii - Bộ Cypriniformes - Họ Cyprinidae
Vị trí tìm thấy
Quý hiếm
  • Sách đỏ VN
  • Sách đỏ IUCN
  • Loài nguy cấp
  • Mô tả

    Thân hình thon dài, dẹp bên; đầu nhỏ, mõm khá nhỏ, miệng hướng dưới, có hai đôi râu, mắt nhỏ. Vây lưng cao, tia đơn cuối hóa xương và phía sau có răng cưa; khởi điểm vây lưng đối xứng hoặc trước khởi điểm vây bụng; vây đuôi phân thùy sâu. Vẩy to phủ toàn thân; đường bên hoàn toàn, chạy giữa thân. Lưng và hông màu hồng bạc, bụng trắng, vây lưng và vây đuôi hới đen, các vây khác trắng nhạt.

    Các phân loài khác thuộc họ Cyprinidae
  • Cá mè vinh
  • Cá vảy xước
  • Cá he đỏ
  • Cá mè lúi
  • Cá mại nam
  • Cá mè lúi nâu
  • Cá duồng
  • Cá tựa mại
  • Cá trôi trắng
  • Cá hồng nhau bầu
  • Cá duồng bay
  • Cá trẳng
  • Cá cóc đậm
  • Cá rầm đất
  • Cá cóc gai
  • Cá lòng tong đá
  • Cá ba kỳ
  • Cá lòng tong đỏ đuôi
  • Cá chép
  • Cá lòng tong pavi
  • Cá chuồn sông
  • Cá lòng tong sọc
  • Cá long tong sắt
  • Cá đông chấm
  • Cá ngựa nam
  • Cá đỏ mang
  • Cá linh ống
  • Cá cầy
  • Cá mè trắng
  • Cá dảnh trắng
  • Cá linh rìa sọc
  • Cá ngựa chấm
  • Cá linh rìa
  • Cá trắm cỏ
  • Cá chài
  • Cá mè hoa
  • Cá ét mọi
  • Trang trước
    In bài